THÔNG BÁO Huỷ lớp, ghép lớp, gộp lớp – tách đôi, lùi nhóm 2 HK III, nhóm 1, năm học 2022 –2023 Khoa Kinh tế - Quản lý ( trừ ngành Tài chính – Ngân hàng) khóa ≤ 33, khoa Du lịch khóa ≤ 33, các ngành Ngoại ngữ khóa ≤ 33 (Lần 3)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
|
Hà Nội, ngày 09 tháng 03 năm 2023 |
THÔNG BÁO
Huỷ lớp, ghép lớp, gộp lớp – tách đôi, lùi nhóm 2
HK III, nhóm 1, năm học 2022 –2023
Khoa Kinh tế - Quản lý ( trừ ngành Tài chính – Ngân hàng) khóa ≤ 33,
khoa Du lịch khóa ≤ 33, các ngành Ngoại ngữ khóa ≤ 33
1. Danh sách các lớp hủy:
TT |
Mã môn |
Tên môn |
Lớp |
1 |
AC201 |
Nguyên lý kế toán |
NLKETOAN.4 |
2 |
AC232 |
Kế toán quốc tế 1 |
KETOANQTE1.2 |
3 |
AD214 |
Nâng cao chất lượng giọng hát |
NCAOGIONGHAT.1 |
4 |
AD215 |
Ứng dụng PowerPoint |
UDPOWERPOINT.4 |
5 |
AD241 |
Dẫn chương trình (MC) |
DANCT(MC).3_LT DANCT(MC).3.1_BT DANCT(MC).5_LT DANCT(MC).5.1_BT DANCT(MC).6_LT DANCT(MC).6.1_BT |
6 |
AE321 |
Thư tín thương mại |
THUTINTM.1 |
7 |
AE402 |
Dịch viết 2 |
DICHVIET2(ANH).1 |
8 |
AE432 |
Tiếng Anh du lịch |
ANHDULICH.2 |
9 |
AE490 |
CĐTN: Thực hành tiếng Anh |
CĐTN: THANHTIENGANH.3 |
10 |
AJ201 |
Ngữ pháp tiếng Nhật |
NGUPHAPNHAT1.1 |
11 |
AJ311 |
Đất nước học Nhật Bản |
DATNUOCNHAT.1 DATNUOCNHAT.2 DATNUOCNHAT.3 |
12 |
AJ315 |
Văn bản tiếng Nhật |
VANBANNHAT.1 VANBANNHAT.4 |
13 |
AJ428A |
CĐTN: Tiếng Nhật trong xuất nhập khẩu |
CĐTN: TIENGNHATXNK.1 CĐTN: TIENGNHATXNK.2 |
14 |
AK216 |
Ngữ âm và từ vựng tiếng Hàn |
NAM&TVUNG(HAN).1 |
15 |
AK304 |
Dịch viết2 |
DICHVIET2(HAN).1 |
16 |
AK481 |
CĐTN: Hoạt động văn hóa – xã hội và kinh tế của người Hàn tại Việt Nam |
CDTN: HOATDONGVHXHKTHAN.1 |
17 |
AK482 |
CĐTN: Ý thức của người Hàn trong thành ngữ và tục ngữ Hàn Quốc |
CDTN: YTHUCNGHANTRONGTHNTUCN.1 |
18 |
BA211 |
Quản trị tác nghiệp |
QTRTACNGHIEP.1 |
19 |
BE310 |
Quản trị nguồn nhân lực |
QTNNLUC.1 |
20 |
CS102 |
Công dân số |
CONGDANSO.2 |
21 |
EC101 |
Kinh tế học đại cương |
KTEHOCDC.1 |
22 |
EC102 |
Nhập môn kinh tế học |
NMONKTEHOC.1 |
23 |
EC200 |
Kinh tế vĩ mô và vi mô |
KTEVIMO&VIMO.1 |
24 |
EC204 |
Kinh tế vi mô |
MICRO.1 |
25 |
EC205 |
Kinh tế vĩ mô |
MACRO.1 |
26 |
EL321 |
Ngữ pháp |
NGUPHAP.1 NGUPHAP.2 |
27 |
EL322 |
Ngữ âm và âm vị học |
NGUAM.2 |
28 |
EL325 |
Ngữ nghĩa học từ vựng |
NNHOCTVUNG.1 |
29 |
EL401 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
NNDOICHIEU.2 |
30 |
EL426 |
Phân tích diễn ngôn |
PTDIENNGON.2 |
31 |
GE205 |
Tiếng Anh sơ trung cấp 3 |
ANHSTC3.2 |
32 |
GE305 |
Tiếng Anh trung cấp 3 |
ANHTC3.13 ANHTC3.16 ANHTC3.23 ANHTC3.27 ANHTC3.28 ANHTC3.31 ANHTC3.32 |
33 |
GE373 |
Tiếng Anh cao cấp |
ANHCC.1 |
34 |
GF101 |
Tiếng Pháp 1 |
PHAP1.1 PHAP1.2 PHAP1.3 PHAP1.4 PHAP1.5 |
34 |
GF102 |
Tiếng Pháp 2 |
PHAP2.2 PHAP2.3 PHAP2.4 PHAP2.5 |
35 |
GJ101 |
Tiếng Nhật 1 |
NHAT1.1 |
36 |
GJ102 |
Tiếng Nhật 2 |
NHAT2.1 |
37 |
GK101 |
Tiếng Hàn 1 |
TIENGHAN1.2 |
38 |
GK102 |
Tiếng Hàn 2 |
TIENGHAN2.2 |
39 |
GZ101 |
Tiếng Trung 1 |
TRUNG1.1 TRUNG1.2 |
40 |
GZ102 |
Tiếng Trung 2 |
TRUNG2.2 |
41 |
HR220 |
Quản trị chế biến món ăn |
QTCHEBIENMONAN.1.1_BT QTCHEBIENMONAN.1.2_BT |
42 |
IE201 |
Kinh tế quốc tế 1 |
KTEQUOCTE1.1 |
43 |
IE204 |
Kinh tế các nước Asean |
KTEASEAN.1 |
44 |
IE302 |
Kinh tế quốc tế 2 |
KTQTE2.1 |
45 |
IE312 |
Tài chính quốc tế 2 |
TAICHINHQT2.2 |
46 |
IE332 |
Tài trợ thương mại quốc tế |
TAITROTMQTE.1 |
47 |
IM206 |
Ứng dụng Excel |
UDEXCEL.2 UDEXCEL.6 UDEXCEL.8 UDEXCEL.9 UDEXCEL.12 |
48 |
LG319 |
Các phương pháp phân tích định lượng trong logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
PTĐLLOGIC.1 PTĐLLOGIC.2 |
49 |
LG491 |
CĐTN1: Logistics |
CDTN1:LOGISTICS.1 |
50 |
MA100 |
Logic và suy luận toán học |
LOGICSLTOAN.1_LT LOGICSLTOAN.1.1_BT |
51 |
MA232 |
Thống kê xã hội học |
TKEXHHOC.1.2_BT TKEXHHOC.3_LT TKEXHHOC.3.1_BT TKEXHHOC.3.2_BT TKEXHHOC.4.1_BT |
52 |
MK333 |
Marketing dịch vụ |
MARKETINGDV.1 |
53 |
MK430 |
Marketing dịch vụ |
MARKETINGDV.1 |
54 |
PE422 |
Giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành |
GIANGDAYTANHCN.1 GIANGDAYTANHCN.2 |
55 |
PE495 |
CĐTN: Ứng dụng công nghệ trong giảng dạy tiếng Anh |
CĐTN: UDCNDAYTANH.1 |
56 |
PG102 |
GDTC: Thể dục cổ truyền cơ bản |
GDTC: COTRUYENCB.1 GDTC: COTRUYENCB.2 GDTC: COTRUYENCB.3 GDTC: COTRUYENCB.4 GDTC: COTRUYENCB.6 |
57 |
PG106 |
GDTC: Bóng bàn cơ bản |
GDTC: BONGBANCB.1 GDTC: BONGBANCB.2 GDTC: BONGBANCB.5 GDTC: BONGBANCB.6 |
58 |
PG113 |
GDTC: Bóng rổ cơ bản |
GDTC: BONGROCB.1 GDTC: BONGROCB.2 GDTC: BONGROCB.3 GDTC: BONGROCB.5 GDTC: BONGROCB.7 GDTC: BONGROCB.8 |
59 |
PG115 |
GDTC: Bóng chuyền cơ bản |
GDTC: BONGCHUYENCB.3 GDTC: BONGCHUYENCB.4 GDTC: BONGCHUYENCB.5 GDTC: BONGCHUYENCB.6 GDTC: BONGCHUYENCB.7 GDTC: BONGCHUYENCB.8 |
60 |
PG120 |
Thể dục cơ bản nâng cao |
TDCBNANGCAO.1 TDCBNANGCAO.2 TDCBNANGCAO.4 |
61 |
PJ325 |
Tiếng Nhật kinh tế 1 |
NHATKTE1.2 |
62 |
PJ425 |
Tiếng Nhật marketing 2 |
NHATMARKETING2.1 |
63 |
SC492 |
CĐTN2: Chuỗi cung ứng |
CDTN:CHUOICUNGUNG.1 |
64 |
SM202 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế |
PPNCKHOAHOCKTE.1 PPNCKHOAHOCKTE.2 |
65 |
TJ401 |
Tiếng Nhật du lịch và khách sạn 1 |
NHATDLKS1.2 |
66 |
TJ415 |
Dịch nói 1 |
DICHNOI1.2 |
2. Danh sách các lớp gộp – tách đôi:
TT |
Mã môn |
Tên môn |
Lớp gộp |
Lớp tách đôi |
1 |
GE305 |
Tiếng Anh trung cấp 3 |
ANHTC3.10 ANHTC3.24 |
ANHTC3.10 (A34966 – A38925) ANHTC3.24 (A39002 – A41097) |
ANHTC3.11 ANHTC3.12 |
ANHTC3.11 (A31098 – A39190) ANHTC3.12 (A39215 – A41024) |
|||
2 |
AJ452 |
Kỹ năng giao tiếp tiếng Nhật |
KNGIAOTIEPNHAT.2 KNGIAOTIEPNHAT.3 |
KNGIAOTIEPNHAT.2 KNGIAOTIEPNHAT.3 |
3 |
AD215 |
Ứng dụng PowerPoint |
UDPOWERPOINT.1 UDPOWERPOINT.3 |
UDPOWERPOINT.1 UDPOWERPOINT.3 |
3. Danh sách lớp ghép
TT |
Mã môn |
Tên môn |
Lớp ghép |
Lớp mới |
1 |
MA232 |
Thống kê xã hội học |
TKEXHHOC.2.1_BT TKEXHHOC.2.2_BT |
TKEXHHOC.2.1_BT |
4. Danh sách lớp lùi học cùng nhóm 2
TT |
Mã môn |
Tên môn |
Lớp lùi |
1 |
AD212 |
Phương pháp hùng biện và các thủ thuật tranh biện |
PPHAPHUNGBIEN.1 |
2 |
ML113 |
Triết học Mác – Lênin |
TRIETHOC.1 |
3 |
ML115 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
CNXHKH.1 |
4 |
ML202 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
TUTUONGHCM.1 |
5 |
ML204 |
Lịch sử Đảng |
LICHSUDANG.1 |
Chú ý: Sinh viên đăng ký các lớp bị lùi sẽ học cùng với thời gian học của nhóm 2 (bắt đầu từ ngày 10/4/2023), ngày và giờ học vẫn giữ nguyên, phòng học có thể thay đổi tùy theo số lượng sinh viên đăng ký thêm. Để tìm hiểu thêm chi tiết, đề nghị sinh viên theo dõi các thông báo trên trang web của trường trong đợt đăng ký học của nhóm 2